Bộ 166 里 lí [0, 7] U+91CC
Show stroke order
里, 裏, 裡  lǐ
♦ (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh : Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí , (Trịnh phong , Tương Trọng tử minh ) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
♦ (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là .
♦ (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: lí hạng ngõ xóm, lân lí hàng xóm.
♦ (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: cố lí quê cũ. ◇Giang Yêm : Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí , (Biệt phú ) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
♦ (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, công lí là một nghìn thước (1000 m).
♦ (Danh) Bên trong. § Thông .
♦ § Giản thể của , .
1. [英里] anh lí 2. [故里] cố lí 3. [公里] công lí 4. [州里] châu lí 5. [墟里] khư lí 6. [戚里] thích lí 7. [千里] thiên lí