Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+968A 隊 đội 队 duì, suì, zhuì ♦ (Danh) Hàng. ◎Như: xa đội車隊 hàng xe, trạm đội站隊 đứng vào hàng, bài đội排隊 xếp hàng. ♦ (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: thám hiểm đội探險隊 đội thám hiểm, bài cầu đội排球隊 đội bóng chuyền. ♦ (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: quân đội軍隊, bộ đội部隊. ♦ (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: nhất đội nhân mã一隊人馬 một đoàn người ngựa.1. [大隊] đại đội2. [隊長] đội trưởng3. [本隊] bổn đội4. [步隊] bộ đội5. [部隊] bộ đội6. [排隊] bài đội7. [兵隊] binh đội8. [支隊] chi đội