Bộ 203 黑 hắc [8, 20] U+9EE8
Show stroke order đảng
 dǎng,  zhǎng
♦ (Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là đảng. ◎Như: hương đảng làng xóm.
♦ (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: Quốc Dân đảng , chánh đảng , cách mệnh đảng .
♦ (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: kết đảng doanh tư cấu kết với nhau cầu lợi riêng, hồ quần cẩu đảng bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện : Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù , (Hi Công cửu niên ) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
♦ (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ : Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy , (San thạch ) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
♦ (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: phụ đảng họ hàng bên cha, mẫu đảng họ hàng bên mẹ.
♦ (Danh) Họ Đảng.
♦ (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ : Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ? , (Thuật nhi ) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
♦ (Hình) Ngay thẳng. § Thông đảng . ◎Như: đảng ngôn lời nói thẳng, đảng luận lời bàn ngay thẳng.
1. [黨獄] đảng ngục 2. [黨派] đảng phái 3. [徒黨] đồ đảng 4. [同黨] đồng đảng 5. [不偏不黨] bất thiên bất đảng 6. [政黨] chính đảng 7. [鄉黨] hương đảng 8. [亂黨] loạn đảng







§