Bộ 5 乙 ất [2, 3] U+4E5E
Show stroke order khất, khí
 qǐ
♦ (Động) Xin. ◎Như: khất thực xin ăn. ◇Sử Kí : Hành khất ư thị, kì thê bất thức dã , (Thứ khách truyện , Dự Nhượng truyện ) Ăn xin ở chợ mà vợ ông không hay biết.
♦ (Động) Vay, mượn. ◇Liêu trai chí dị : Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ , (Hiệp nữ ) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
♦ (Động) Hi vọng, mong cầu.
♦ (Hình) Nghèo khó, bần cùng. ◇Tống Thư : Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị? , , (Hậu phi truyện ) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
♦ (Danh) Người ăn xin.
♦ (Danh) Họ Khất.
♦ Một âm là khí. (Động) Cho, cấp cho.
♦ (Trợ) Bị. § Dùng như bị . ◇Thủy hử truyện : Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái , , (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
♦ (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Liêu trai chí dị : Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả , , , (Thanh Nga ) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
1. [行乞] hành khất 2. [乞丐] khất cái 3. [乞休] khất hưu 4. [乞憐] khất liên 5. [乞命] khất mệnh 6. [乞師] khất sư 7. [乞辭] khất từ 8. [乞子] khất tử 9. [乞貸] khất thải 10. [乞食] khất thực