Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64FE
Show stroke order nhiễu
 rǎo,  róu
♦ (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: nhiễu loạn nhân tâm làm rối loạn lòng người.
♦ (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: thao nhiễu quấy quả, làm phiền rầy.
♦ (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ : Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
♦ (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch : Dĩ đạo nhiễu dân giả dã (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.
♦ (Hình) Nhu thuận. ◇Thư Kinh : Nhiễu nhi nghị (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.
♦ (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ : Kì súc nghi lục nhiễu (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
1. [打擾] đả nhiễu 2. [驚擾] kinh nhiễu 3. [擾動] nhiễu động 4. [擾亂] nhiễu loạn 5. [擾攘] nhiễu nhương 6. [侵擾] xâm nhiễu