Bộ 91 片 phiến [8, 12] U+724C
Show stroke order bài
 pái
♦ (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: chiêu bài hay bài thị mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, môn bài biển số nhà. ◇Tây du kí 西: Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới , , (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
♦ (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: bài hiệu nhãn hiệu (buôn bán), mạo bài giả hiệu.
♦ (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du : Kim bài thập nhị hữu di hận (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ ) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc Tần Cối giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu Nhạc Phi về, rồi hạ ngục giết.
♦ (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức thuẫn bài mộc bài.
♦ (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: đả bài đánh bài, chỉ bài bài tổ tôm, tẩy bài đem tất cả các lá bài xắp xếp lại để tiếp tục chơi ván mới.
♦ (Danh) § Xem bài vị .
♦ (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: từ bài bài từ, khúc bài bài nhạc.
1. [擋箭牌] đáng tiễn bài 2. [牌印] bài ấn 3. [牌照] bài chiếu 4. [牌號] bài hiệu 5. [牌位] bài vị 6. [招牌] chiêu bài 7. [火牌] hỏa bài 8. [冒牌] mạo bài