Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82DF
苟
cẩu gǒu,
gōu
♦ (Hình) Cẩu thả, tùy tiện, ẩu, bừa. ◎Như:
nhất bút bất cẩu 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
♦ (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như:
cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối,
cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng,
cẩu hợp 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
♦ (Liên) Ví thực, nếu. § Cũng như:
như quả 如果,
giả thiết 假設. ◇Luận Ngữ
論語:
Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,
無惡也 (Lí nhân
里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
♦ (Liên) Bèn, mới. § Dùng như
nãi 乃,
tài 才. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ 夫惟聖哲以茂行兮,
苟得用此下土 (Li tao
離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
♦ (Danh) Họ
Cẩu.
1.
[不苟] bất cẩu 2.
[苟安] cẩu an 3.
[苟得] cẩu đắc 4.
[苟簡] cẩu giản 5.
[苟合] cẩu hợp 6.
[苟活] cẩu hoạt 7.
[苟言] cẩu ngôn 8.
[苟存] cẩu tồn 9.
[苟且] cẩu thả 10.
[苟全] cẩu toàn