Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9000
退Show stroke order thối, thoái
 tuì
♦ (Động) Lui, lùi. § Đối lại với tiến . ◎Như: thối binh 退 lui binh, học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối , 退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
♦ (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ : Cầu dã thối, cố tiến chi 退, (Tiên tiến ) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
♦ (Động) Nhún nhường. ◎Như: thối nhượng 退 nhún nhường, khiêm thối 退 khiêm cung nhún nhường.
♦ (Động) Rút lui. ◎Như: thối tịch 退 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), công thành thân thối 退 công nên thì rút lui.
♦ (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: thối hưu 退 về hưu.
♦ (Động) Trừ sạch. ◎Như: bệnh thối 退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西: Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu , 退, 使, , (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
♦ (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: thối hôn 退 bãi bỏ hôn nhân.
♦ (Động) Suy giảm. ◎Như: thối thiêu 退 giảm sốt, thối sắc 退 phai màu, học nghiệp thối bộ 退 việc học kém sút. ◇Tô Thức : Lão bệnh tự ta thi lực thối 退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích ) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
♦ (Động) Trả lại. ◎Như: hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
♦ Ta quen đọc là thoái.
1. [屏退] bính thối 2. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 3. [退休] thối hưu 4. [退避三舍] thối tị tam xá 5. [節節敗退] tiết tiết bại thối