表演 biểu diễn♦ Diễn xuất hí kịch, nhảy múa, làm xiệc... ◎Như:
tha môn biểu diễn Thiên nga hồ vũ kịch 他們表演天鵝湖舞劇. § Ballet Swan Lake, Hồ thiên nga.
♦ Dùng động tác, phương pháp trình bày nội dung hoặc đặc điểm sự việc cho người khác bắt chước hoặc học tập. ◎Như:
gia sự biểu diễn 家事表演 trình diễn các việc chăm sóc gia đình (nấu nướng, may vá, cắm hoa...).
♦ Làm việc không chân thật, như là làm trò vậy. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Nhĩ đích tiến bộ chỉ thị biểu diễn cấp ngã khán đích! 你的進步只是表演給我看的 (Tam lí loan
三里灣, Bát
八).