Bộ 14 冖 mịch [7, 9] U+51A0
Show stroke order quan, quán
 guān,  guàn
◼ 300quan.jpg(Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đầu đái thúc phát quan (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
◼ (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: kê quan mào gà, hoa quan chòm hoa.
◼ Một âm là quán. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán , chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán .
◼ (Hình) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: quán quân đứng đầu, vô địch.
◼ (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí : Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã , , (Khuê phòng kí lạc ) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
◼ (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển : Vân hà quán thu lĩnh (Giang yêm ) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
◼ (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí : Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế , (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
◼ (Động) Thêm vào trước. ◎Như: quán tội danh thêm vào tội danh.
1. [大冠] đại quan 2. [加冠] gia quán 3. [鶡冠] hạt quan 4. [花冠] hoa quan 5. [鳳冠霞帔] phụng quan hà bí 6. [冠帶] quan đái 7. [冠蓋] quan cái 8. [冠禮] quan lễ 9. [冠冕] quan miện 10. [冠玉] quan ngọc 11. [冠族] quan tộc 12. [冠子] quan tử, quán tử 13. [冠者] quán giả 14. [冠群] quán quần 15. [冠軍] quán quân 16. [冠詞] quán từ 17. [冠世] quán thế 18. [冠世之才] quán thế chi tài 19. [冠絕] quán tuyệt