冠冕 quan miện♦ Chỉ chung mũ nón. § Cũng viết là
quan miện 冠絻.
♦ Tỉ dụ sĩ hoạn.
♦ Dòng họ nhà quan, gia đình sĩ hoạn.
♦ Tỉ dụ lĩnh tụ, hàng đầu, hạng nhất.
♦ Đứng đầu. ◇Nhan Diên Chi
顏延之:
Quan miện quần anh 冠冕群英 (Thục quỳ tụng
蜀葵頌) Đứng đầu các loài hoa.
♦ Đường hoàng bệ vệ, có thể diện. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Ngã môn nhi kim đáo tửu lâu thượng tọa bãi, hoàn quan miện ta 我們而今到酒樓上坐罷,
還冠冕些 (Đệ nhị thập hồi) Nay ta tới tửu lâu ngồi, lại càng sang trọng đường hoàng.
♦ Tức là
nhật nhị 日珥, vòng khí sáng bao quanh mặt trời trong khi hoàn toàn nhật thực.