Bộ 19 力 lực [7, 9] U+52C7
Show stroke order dũng
 yǒng
◼ (Hình) Mạnh, có đảm lượng. ◎Như: dũng sĩ người có sức mạnh, người gan dạ, dũng khí sức mạnh, can đảm. ◇Luận Ngữ : Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
◼ (Hình) Mạnh dạn, bạo dạn. ◎Như: dũng ư phụ trách mạnh dạn đảm đương trách nhiệm, dũng ư cải quá mạnh dạn sửa đổi lỗi lầm.
◼ (Danh) Binh lính (chiêu mộ ngoài doanh, theo quân chế nhà Thanh). ◎Như: hương dũng lính làng, lính dõng.
1. [急流勇退] cấp lưu dũng thoái 2. [勇敢] dũng cảm 3. [勇氣] dũng khí 4. [勇力] dũng lực 5. [勇略] dũng lược 6. [勇決] dũng quyết 7. [勇士] dũng sĩ 8. [勇將] dũng tướng 9. [蹻勇] kiểu dũng 10. [仁勇] nhân dũng 11. [智勇] trí dũng