Bộ 43 尢 uông [9, 12] U+5C31
Show stroke order tựu
 jiù
◼ (Động) Nên, thành công, hoàn thành. ◎Như: sự tựu sự thành, công thành danh tựu công danh thành tựu.
◼ (Động) Tòng sự. ◎Như: tựu chức đến nhận chức.
◼ (Động) Tới, theo. ◇Thủy hử truyện : Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ , (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.
◼ (Động) Lại gần, tụ về. ◇Mạnh Hạo Nhiên : Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa , (Quá cố nhân trang ) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
◼ (Phó) Tức khắc, ngay. ◎Như: hiện tại tựu tẩu đi ngay bây giờ.
◼ (Phó) Chính, đúng. ◎Như: cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
◼ (Phó) Đã, mà đã, mà lại. ◎Như: ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu , tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.
◼ (Đại) Này, đó. § Dùng như: thử , . ◇Bạch Cư Dị : Thiên ca bách vũ bất khả sổ, Tựu trung tối ái nghê thường vũ , (Nghê thường vũ y ca ).
◼ (Liên) Dù, dù rằng. ◎Như: nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo , dù anh không nói, tôi đã biết rồi.
◼ (Liên) Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi. ◎Như: nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu , vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.
◼ (Giới) Tùy, theo. ◎Như: tựu sự luận sự tùy việc mà xét.
1. [撋就] nhuyên tựu 2. [避實就虛] tị thật tựu hư 3. [就業] tựu nghiệp 4. [就是] tựu thị 5. [成就] thành tựu 6. [遷就] thiên tựu