Bộ 64 手 thủ [6, 10] U+62FF
Show stroke order
 ná
◼ (Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: nã bút cầm bút.
◼ (Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: tróc nã nhân phạm lùng bắt kẻ phạm tội.
◼ (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu , (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
◼ (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: nã quyền nắm quyền, nã chủ ý có chủ định, quyết định.
◼ (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: nã kiều làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, nã giá tử lên mặt, nã khang tác thế ra vẻ ta đây.
◼ (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi tôi coi họ như anh em.
◼ (Giới) Bằng, lấy. ◎Như: nã xích lượng lấy thước đo.
◼ § Thông noa .
1. [巴拿馬] ba nã mã 2. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 3. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong 4. [加拿大] gia nã đại 5. [拿主意] nã chủ ý 6. [拿破崙] nã phá luân 7. [拿手] nã thủ 8. [拿住] nã trụ