Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+8377
荷
hà, hạ![]()
hé,
![]()
hè,
![]()
kē,
![]()
hē
◼ (Danh) Cây sen. § Còn gọi là
liên 蓮,
phù cừ 芙蕖.
◼ (Danh) § Xem
bạc hà 薄荷.
◼ Một âm là
hạ. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,
短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân
贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
◼ (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như:
cảm hạ 感荷 cảm tạ.
◼ (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành
張衡:
Hạ thiên hạ chi trọng nhậm 荷天下之重任 (Đông Kinh phú
東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
1.
[薄荷] bạc hà 2.
[薄荷油] bạc hà du 3.
[薄荷晶] bạc hà tinh 4.
[荷包] hà bao 5.
[荷花] hà hoa 6.
[荷蘭] hà lan