Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FAF
侯
hầu![]()
hóu,
![]()
hòu
♦ (Danh) Tước
Hầu. § Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước
Hầu là tước thứ hai trong năm tước:
Công, Hầu, Bá, Tử, Nam 公侯伯子男. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. ◎Như:
quân hầu 君侯,
ấp hầu 邑侯.
♦ (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là
hầu. § Có khi viết là
矦.
♦ (Trợ) Dùng như chữ
duy 唯. ◇Thi Kinh
詩經:
Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣,
張仲孝友 (Tiểu Nhã
小雅, Lục nguyệt
六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.
1.
[邑侯] ấp hầu 2.
[公侯] công hầu 3.
[諸侯] chư hầu 4.
[侯門] hầu môn 5.
[薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân