Bộ 18 刀 đao [10, 12] U+5275
創
sáng, sang创
![]()
chuàng,
![]()
chuāng
♦ (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎Như:
sáng tạo 創造 làm nên cái mới,
khai sáng 開創 gây dựng lên.
♦ (Động) Viết, biên soạn, sáng tác. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Trương phục kì ngôn, hối chi, nãi uyển tạ chư sanh, đãn vi sáng từ nhi khứ 張服其言,
悔之,
乃婉謝諸生,
但為創詞而去 (Trương hồng tiệm
張鴻漸).
♦ (Động) Trừng giới, trừng trị. ◇Yến tử xuân thu
晏子春秋:
Thân vô sở cữu, hành vô sở sáng, khả vị vinh hĩ 身無所咎,
行無所創,
可謂榮矣 (Nội thiên vấn hạ nhị thập lục
內篇問下二十六).
♦ (Hình) Riêng biệt, mới có. ◎Như:
sáng kiến 創見 ý kiến mới.
♦ Một âm là
sang. (Danh) Vết thương, chỗ bị thương. ◎Như:
trọng sang 重創 bị thương nặng. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tần vương phục kích (Kinh) Kha, bị bát sang 秦王復擊(
荊)
軻,
被八創 (Yên sách tam
燕策三).
♦ (Danh) Mụt, nhọt. § Thông
sang 瘡. ◇Lễ Kí
禮記:
Thân hữu dương tắc dục, thủ hữu sang tắc mộc 身有瘍則浴,
首有創則沐 (Tạp kí hạ
雜記下).
♦ (Động) Tổn thương. ◇Cao Tằng Vân
高層雲:
Thúy bích thiên cao toàn, Tuế cửu thạch thụ sang 翠壁千篙攢,
歲久石受創 (Thiều dương đạo trung
韶陽道中).
♦ (Động) Chặt, chém, đốn.
1.
[創舉] sáng cử 2.
[創基] sáng cơ 3.
[創制] sáng chế 4.
[創起] sáng khởi 5.
[創見] sáng kiến 6.
[創立] sáng lập 7.
[創業] sáng nghiệp 8.
[創業垂統] sáng nghiệp thùy thống 9.
[創造] sáng tạo 10.
[創作] sáng tác 11.
[創世記] sáng thế kí 12.
[創設] sáng thiết