Bộ 19 力 lực [10, 12] U+52DD
勝
thắng, thăng胜
![]()
shèng,
![]()
shēng
♦ (Động) Được, chiếm được ưu thế. ◎Như:
bách chiến bách thắng 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm.
♦ (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ
論語:
Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử 質勝文則野,
文勝質則史,
文質彬彬然後君子 (Ung dã
雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử. ◎Như:
Thắng nghĩa căn 勝義根 tức là cái của ngũ căn
五根 (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch.
Thắng nghĩa đế 勝義諦 có bốn thứ: (1)
Thế gian thắng nghĩa 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2)
Đạo lí thắng nghĩa 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế
四諦, khổ tập diệt đạo
苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3)
Chứng đắc thắng nghĩa 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không
人空 mà pháp cũng không
法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4)
Thắng nghĩa thắng nghĩa 勝義勝義 tức là cái nghĩa
nhất chân pháp giới 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
♦ (Danh) Đồ trang sức trên đầu. ◎Như: Đời xưa cắt giấy màu làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là
hoa thắng 花勝. Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là
xuân thắng 春勝,
phương thắng 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là
đái thắng 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy.
♦ (Hình) Nói đối với bên đã thua rồi (
chiến bại quốc 戰敗國). ◎Như:
chiến thắng quốc 戰勝國 nước đánh được nước kia.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◎Như:
danh thắng 名勝 đẹp có tiếng,
thắng cảnh 勝景 cảnh đẹp.
♦ Một âm là
thăng. (Động) Có thể gánh vác được, đảm nhiệm được. ◎Như:
thăng nhậm 勝任 làm nổi việc,
nhược bất thăng y 弱不勝衣 yếu không mặc nổi áo.
♦ (Phó) Hết, xuể, xiết. ◎Như:
bất thăng hoàng khủng 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết,
bất khả thăng số 不可勝數 không sao đếm xuể.
1.
[大勝] đại thắng 2.
[不勝衣] bất thăng y 3.
[不勝] bất thăng, bất thắng 4.
[百戰百勝] bách chiến bách thắng 5.
[救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 6.
[制勝] chế thắng 7.
[戰勝] chiến thắng 8.
[名勝] danh thắng 9.
[好勝] hiếu thắng 10.
[聊勝於無] liêu thắng ư vô 11.
[人定勝天] nhân định thắng thiên 12.
[勝地] thắng địa 13.
[勝景] thắng cảnh 14.
[勝利] thắng lợi 15.
[勝負] thắng phụ 16.
[勝跡] thắng tích 17.
[勝陣] thắng trận 18.
[乘勝] thừa thắng 19.
[殊勝] thù thắng 20.
[全勝] toàn thắng