Bộ 19 力 lực [11, 13] U+52E2
勢
thế势
![]()
shì
♦ (Danh) Quyền lực. ◎Như:
hữu tiền hữu thế 有錢有勢 có tiền có thế,
trượng thế khi nhân 仗勢欺人 ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
♦ (Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎Như:
hỏa thế 火勢 sức mạnh của lửa,
thủy thế 水勢 sức của nước,
phong thế 風勢 sức của gió.
♦ (Danh) Trạng thái của động tác. ◎Như:
thủ thế 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn,
tư thế 姿勢 dáng điệu.
♦ (Danh) Hình mạo. ◎Như:
sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót,
địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
♦ (Danh) Tình hình, trạng huống. ◎Như:
thì thế 時勢 tình hình hiện tại,
cục thế 局勢 cục diện.
♦ (Danh) Cơ hội. ◇Mạnh Tử
孟子:
Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế 雖有智慧,
不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
♦ (Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎Như:
cát thế 割勢 thiến (hình phạt thời xưa).
1.
[倚勢] ỷ thế 2.
[地勢] địa thế 3.
[優勢] ưu thế 4.
[筆勢] bút thế 5.
[局勢] cục thế 6.
[割勢] cát thế 7.
[去勢] khử thế 8.
[人孤勢單] nhân cô thế đơn 9.
[因勢利導] nhân thế lợi đạo 10.
[事勢] sự thế 11.
[勢不兩立] thế bất lưỡng lập 12.
[勢力] thế lực 13.
[勢必] thế tất 14.
[乘勢] thừa thế 15.
[仗勢] trượng thế 16.
[趨勢] xu thế