Bộ 24 十 thập [6, 8] U+5354
Show stroke order hiệp
 xié
♦ (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự , , (Đệ nhất hồi ) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
♦ (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: hiệp trợ trợ giúp.
♦ (Động) Phục tòng.
♦ (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: hiệp nghị cùng bàn bạc, hiệp thương thương thảo cùng nhau.
1. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 2. [協定] hiệp định 3. [協同] hiệp đồng 4. [協約] hiệp ước 5. [協會] hiệp hội 6. [協和] hiệp hòa 7. [協力] hiệp lực 8. [協議] hiệp nghị 9. [協作] hiệp tác 10. [協商] hiệp thương 11. [協助] hiệp trợ 12. [妥協] thỏa hiệp







§