Bộ 27 厂 hán [7, 9] U+539A
Show stroke order hậu
 hòu
♦ (Hình) Dày. § Đối lại với bạc mỏng. ◎Như: hậu chỉ giấy dày, hậu thần môi dày.
♦ (Hình) Nhiều, lớn. ◎Như: hậu lợi lời to, hậu lễ lễ nhiều.
♦ (Hình) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: tửu vị hậu mùi rượu nồng, thâm tình hậu nghị tình sâu nghĩa nặng.
♦ (Hình) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: nhân hậu nhân từ, khoan hậu khoan dung, trung hậu lão thật hiền lành thật thà.
♦ (Danh) Chiều dày. ◎Như: giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
♦ (Động) Coi trọng. ◎Như: hậu cổ bạc kim trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí : Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi , (Tần bổn kỉ ) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
♦ (Phó) Ưu đãi. ◎Như: hậu đãi ưu đãi.
1. [敦厚] đôn hậu 2. [膏粱厚味] cao lương hậu vị 3. [厚待] hậu đãi 4. [厚顏] hậu nhan 5. [厚謝] hậu tạ 6. [厚情] hậu tình 7. [厚重] hậu trọng 8. [厚味] hậu vị 9. [渾厚] hồn hậu 10. [仁厚] nhân hậu 11. [淳厚] thuần hậu







§