Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5674
噴
phún, phôn喷
![]()
pēn,
![]()
pèn
♦ (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là
phôn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành
舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
♦ (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như:
phún tị 噴鼻 phả hương vào mũi,
phún hương 噴香 tỏa hương thơm.
♦ (Động)
Phún đế 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá
老舍:
Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ
正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
♦ (Hình) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như:
phún hồ 噴壺 thùng phun,
phún tuyền 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
♦ (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như:
dương đào chánh tại phún nhi thượng 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
1.
[含血噴人] hàm huyết phún nhân 2.
[噴薄] phún bạc 3.
[噴火] phún hỏa 4.
[噴火山] phún hỏa sơn 5.
[噴口] phún khẩu 6.
[噴門] phún môn 7.
[噴飯] phún phạn 8.
[噴噴] phún phún 9.
[噴泉] phún tuyền 10.
[噴霧器] phún vụ khí 11.
[噴出岩] phún xuất nham