Bộ 32 土 thổ [13, 16] U+58C1
壁
bích![]()
bì
♦ (Danh) Bức vách, bức tường. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
♦ (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích 自念不如死,
憤投絕壁 (Tam sanh
三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
♦ (Danh) Sao
Bích.
♦ (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí
史記:
Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁,
莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.
♦ (Danh) Bên, mặt. § Xem
nhất bích 一壁.
♦ (Danh) Họ
Bích.
♦ (Động) Xây dựng doanh lũy, cố thủ. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Hữu khách Lương Thận Sơ di Hàn thư, thỉnh bích vật chiến dĩ khuất tặc 有客梁慎初遺翰書,
請壁勿戰以屈 (Ca Thư Hàn truyện
哥舒翰傳).
1.
[敗壁] bại bích 2.
[壁燈] bích đăng 3.
[壁報] bích báo 4.
[壁畫] bích họa 5.
[壁虎] bích hổ 6.
[壁立] bích lập 7.
[壁壘] bích lũy 8.
[壁魚] bích ngư 9.
[高壘深壁] cao lũy thâm bích 10.
[面壁坐禪] diện bích tọa thiền 11.
[一壁] nhất bích