Bộ 38 女 nữ [2, 5] U+5976
奶
nãi![]()
nǎi
♦ (Danh) Vú. § Cũng gọi là
nhũ phòng 乳房. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Văn Nhân Sanh hựu mạc khứ, chỉ kiến nhuyễn đoàn đoàn lưỡng chích nãi nhi. Văn Nhân Sanh tưởng đạo: Giá tiểu trưởng lão, hựu bất phì bàn, như hà hữu nhẫm bàn nhất đối hảo nãi? 聞人生又摸去,
只見軟團團兩隻奶兒.
聞人生想道:
這小長老,
又不肥胖,
如何有恁般一對好奶? (Quyển tam tứ).
♦ (Danh) Mẹ. ◎Như:
nãi mẫu 奶母 bà vú.
♦ (Danh) Sữa. ◎Như:
ngưu nãi 牛奶 sữa bò.
♦ (Danh) § Xem
nãi nãi 奶奶.
♦ (Động) Cho bú. § Nghĩa rộng: nuôi dưỡng. ◎Như:
nãi hài tử 奶孩子 cho con bú.
♦ (Hình) Thuộc về thời kì còn trẻ con. ◎Như:
nãi danh 奶名 tên tục (tên gọi khi còn bé).
1.
[奶油] nãi du 2.
[奶酪] nãi lạc 3.
[奶媽] nãi ma 4.
[奶奶] nãi nãi 5.
[酸奶] toan nãi