Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59BB
妻
thê, thế
qī,
qì
♦ (Danh) Vợ. ◎Như:
phu thê
夫
妻
vợ chồng. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Thần văn bần tiện chi tri bất khả vong, tao khang chi thê bất hạ đường
臣
聞
貧
賤
之
知
不
可
忘
,
糟
糠
之
妻
不
下
堂
(Tống Hoằng truyện
宋
弘
傳
).
♦ Một âm là
thế
. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi
孔
子
以
其
兄
之
子
妻
之
(Tiên tiến
先
進
) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
1
.
[多妻制] đa thê chế
2
.
[嫡妻] đích thê
3
.
[傍妻] bàng thê
4
.
[旁妻] bàng thê
5
.
[正妻] chánh thê
6
.
[拙妻] chuyết thê
7
.
[夫貴妻榮] phu quý thê vinh
8
.
[夫榮妻貴] phu vinh thê quý
9
.
[山妻] san thê
10
.
[妻兒] thê nhi
11
.
[妻子] thê tử
12
.
[出妻] xuất thê
§