Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A66
婦
phụ妇
![]()
fù
♦ (Danh) Vợ. ◎Như:
phu phụ 夫婦.
♦ (Danh) Nàng dâu. ◎Như:
tức phụ 媳婦 con dâu. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tân phụ hiếu, y y tất hạ 新婦孝,
依依膝下 (Phiên Phiên
翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
♦ (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇Vương Xương Linh
王昌齡:
Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu 閨中少婦不知愁,
春日凝妝上翠樓 (Khuê oán
閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết u buồn là gì, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
♦ (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎Như:
phụ nhụ giai tri 婦孺皆知.
♦ (Hình) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎Như:
phụ sản khoa 婦產科.
1.
[弟婦] đệ phụ 2.
[妒婦] đố phụ 3.
[姪婦] điệt phụ 4.
[主婦] chủ phụ 5.
[織婦] chức phụ 6.
[征婦] chinh phụ 7.
[孕婦] dựng phụ 8.
[命婦] mệnh phụ 9.
[夫婦好合] phu phụ hảo hợp 10.
[夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy