Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B9C
宜
nghi![]()
yí
♦ (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Lễ Kí
禮記:
Nghi huynh nghi đệ, nhi hậu khả dĩ giáo quốc nhân 宜兄宜弟,
而后可以教國人 (Đại Học
大學) Anh em hòa thuận, sau đó mới có thể dạy dỗ người dân trong nước.
♦ (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
♦ (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ 世易時移,
變法宜矣 (Sát kim
察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
♦ (Động) Làm cho thích nghi.
♦ (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh
詩經:
Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi 弋言加之,
與子宜之 (Trịnh phong
鄭風, Nữ viết kê minh
女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
♦ (Hình) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức
蘇軾:
Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ
欲把西湖比西子,
飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.
♦ (Phó) Nên. ◎Như:
bất nghi huyên náo 不宜喧鬧 không nên ồn ào,
bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
♦ (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
♦ (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
♦ (Danh) Tế
Nghi. ◎Như:
nghi hồ xã 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
♦ (Danh) Họ
Nghi.
1.
[不合時宜] bất hợp thời nghi 2.
[不宜] bất nghi 3.
[宜男] nghi nam 4.
[事宜] sự nghi 5.
[便宜] tiện nghi