Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB3
害
hại, hạt![]()
hài,
![]()
hé
♦ (Danh) Tai họa, họa hoạn. ◎Như:
di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
♦ (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm.
♦ (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như:
yếu hại 要害 đất hiểm yếu.
♦ (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như:
hại quần chi mã 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bất dĩ từ hại ý 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
♦ (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như:
tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
♦ (Động) Giết, tổn thương. ◎Như:
sát hại 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý 遂目視左右,
有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
♦ (Động) Mắc phải, bị. ◎Như:
hại bệnh 害病 mắc bệnh.
♦ (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như:
hại tu 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu 他雖害臊,
我細細的告訴了他,
他自然不言語,
就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
♦ (Hình) Có hại. ◎Như:
hại trùng 害蟲 sâu bọ có hại.
♦ Một âm là
hạt. (Đại) Nào, sao. ◎Như:
hạt cán hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
1.
[隘害] ải hại 2.
[暗害] ám hại 3.
[害人不淺] hại nhân bất thiển 4.
[害事] hại sự 5.
[害心] hại tâm 6.
[害羞] hại tu 7.
[酷害] khốc hại 8.
[厲害] lệ hại 9.
[利害] lợi hại 10.
[作害] tác hại 11.
[傷害] thương hại 12.
[侵害] xâm hại