Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 40 宀 miên [9, 12] U+5BCC
富
phú
fù
♦ (Hình) Giàu. ◎Như:
phú dụ
富
裕
giàu có.
♦ (Hình) Dồi dào. ◎Như:
văn chương hoành phú
文
章
宏
富
văn chương rộng lớn dồi dào.
♦ (Hình) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như:
phú niên
富
年
tuổi mạnh khỏe.
♦ (Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như:
tài phú
財
富
của cải.
♦ (Danh) Họ
Phú
.
♦ (Động) Làm cho giàu có. ◎Như:
phú quốc cường binh
富
國
強
兵
làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi
冉
有
曰
:
既
庶
矣
,
又
何
加
焉
?
曰
:
富
之
(Tử Lộ
子
路
) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
1
.
[阿富汗] a phú hãn
2
.
[殷富] ân phú
3
.
[多文為富] đa văn vi phú
4
.
[暴富] bạo phú
5
.
[貧富不均] bần phú bất quân
6
.
[巨富] cự phú
7
.
[富裕] phú dụ
8
.
[富有] phú hữu
9
.
[富貴壽考] phú quý thọ khảo
10
.
[財富] tài phú
11
.
[濁富] trọc phú
12
.
[致富] trí phú
13
.
[為富不仁] vi phú bất nhân
§