Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 44 尸 thi [6, 9] U+5C4B
屋
ốc
wū
♦ (Danh) Nhà ở. ◎Như:
mao ốc
茅
屋
nhà tranh.
♦ (Danh) Phòng, buồng. ◎Như:
giá ốc tử quang tuyến sung túc
這
屋
子
光
線
充
足
căn phòng này thật là sáng sủa.
♦ (Danh) Mui xe. ◎Như:
hoàng ốc tả đạo
黃
屋
左
纛
mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí
史
記
:
Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo
紀
信
乘
黃
屋
車
,
傅
左
纛
(Hạng Vũ bổn kỉ
項
羽
本
紀
) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
♦ (Danh) Màn, trướng. § Thông
ác
.
幄
.
1
.
[屋子] ốc tử
2
.
[屋脊] ốc tích
3
.
[屋宇] ốc vũ
4
.
[愛屋及烏] ái ốc cập ô
5
.
[疊床架屋] điệp sàng giá ốc
6
.
[白屋] bạch ốc
7
.
[高屋建瓴] cao ốc kiến linh
8
.
[金屋] kim ốc
9
.
[金屋貯嬌] kim ốc trữ kiều
10
.
[房屋] phòng ốc
§