Bộ 57 弓 cung [1, 4] U+5F15
引
dẫn, dấn![]()
yǐn
♦ (Động) Giương cung. ◎Như:
dẫn mãn 引滿 giương hết cữ cung. ◇Mạnh Tử
孟子:
Quân tử dẫn nhi bất phát 君子引而不發 (Tận tâm thượng
盡心上) Người quân tử giương cung mà không bắn.
♦ (Động) Dắt, kéo. ◎Như:
dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên,
dẫn thằng 引繩 dẫn dắt nhau. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi 客大懼,
恐將及己,
潛引被覆首,
閉息忍咽以聽之 (Thi biến
尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
♦ (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu. ◇Sử Kí
史記:
Hạng Vũ dẫn binh tây đồ Hàm Dương, sát Tần hàng vương Tử Anh 項羽引兵西屠咸陽,
殺秦降王子嬰 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Hạng Vương cầm quân về hướng tây làm cỏ thành Hàm Dương, giết vua Tần đã đầu hàng là Tử Anh.
♦ (Động) Rút ra. ◎Như:
dẫn đao 引刀 rút dao,
dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm.
♦ (Động) Bỏ đi, rút lui. ◎Như:
dẫn thoái 引退 rút lui, từ chức,
dẫn tị 引避 lui về, tránh.
♦ (Động) Kéo dài, vươn. ◎Như:
dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình,
dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
♦ (Động) Đưa đến, gây ra. ◎Như:
dẫn nhân thâm tư 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
♦ (Động) Đưa ra làm chứng. ◎Như:
dẫn chứng 引證 đưa ra bằng cớ. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Tuy dẫn cổ sự, nhi mạc thủ cựu từ 雖引古事,
而莫取舊辭 (Sự loại
事類) Tuy viện dẫn việc xưa, mà không giữ lấy lời cũ.
♦ (Động) Tiến cử, đề bạt. ◎Như:
dẫn trọng 引重 cùng tiến cử. ◇Tiền Khởi
錢起:
Hà thì khai cáp dẫn thư sanh? 何時開閤引書生 (Lạc du
樂遊) Bao giờ mở cửa điện tuyển bạt thư sinh?
♦ (Động) Dẫn dụ, nhử. ◎Như:
dẫn nhập quyển sáo 引入圈套 dụ vào tròng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai 云長可于華容小路高山之處,
堆積柴草,
放起一把火煙,
引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài: Mười trượng là một
dẫn. (2) Đơn vị trọng lượng: Hai trăm cân là một
dẫn. § Phép bán muối lấy
dẫn tính nhiều ít, nên chỗ bán muối gọi là
dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là
dẫn ngạch 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. ◎Như:
trà dẫn 茶引 số trà bán được,
tích dẫn 錫引 số thiếc bán được.
♦ (Danh) Giấy thông hành. ◎Như:
lộ dẫn 路引 giấy phép đi đường.
♦ (Danh) Tiền giấy.
♦ Một âm là
dấn. (Danh) Dây kéo xe đám ma (xe chở linh cữu). ◎Như:
phát dấn 發引 đưa linh cữu đi chôn.
♦ (Danh) Khúc hát. ◎Như: Sái Ung nhà Hán có bài
Tư quy dấn 思歸引.
♦ (Danh) Tên thể văn cũng như bài tựa. ◎Như:
tiểu dấn 小引 bài tựa ngắn.
1.
[汲引] cấp dẫn 2.
[勾引] câu dẫn 3.
[執引] chấp dẫn 4.
[指引] chỉ dẫn 5.
[證引] chứng dẫn 6.
[引渡] dẫn độ 7.
[引證] dẫn chứng 8.
[引誘] dẫn dụ 9.
[引力] dẫn lực 10.
[引言] dẫn ngôn 11.
[引決] dẫn quyết 12.
[引述] dẫn thuật 13.
[吸引] hấp dẫn 14.
[漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn 15.
[牽物引類] khiên vật dẫn loại 16.
[發引] phát dẫn 17.
[援引] viện dẫn