Bộ 74 月 nguyệt [8, 12] U+671D
朝
triêu, triều![]()
zhāo,
![]()
cháo,
![]()
zhū
♦ (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như:
chung triêu 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong,
xuân triêu 春朝 buổi sáng mùa xuân.
♦ (Danh) Ngày. ◎Như:
nhất triêu 一朝 một ngày,
kim triêu 今朝 ngày nay.
♦ (Danh) Họ
Triêu.
♦ (Hình) Hăng hái, hăng say. ◎Như:
triêu khí bồng bột 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
♦ Một âm là
triều. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như:
triều đình 朝廷. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã 花榮這廝無禮.
你是朝廷命官,
如何卻與強賊通同,
也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
♦ (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như:
Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.
♦ (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là
triều 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy 朝回日日典春衣,
每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang
曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
♦ (Động) Tham bái thần minh. ◎Như:
triều thánh 朝聖 bái lễ thần thánh,
triều Quan Âm 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
♦ (Động) Hướng, xoay về. ◎Như:
triều đông 朝東 xoay về hướng đông,
triều tiền 朝前 hướng về phía trước.
1.
[大隱朝市] đại ẩn triều thị 2.
[北朝] bắc triều 3.
[本朝] bổn triều 4.
[霸朝] bá triều 5.
[詰朝] cật triêu 6.
[南北朝] nam bắc triều 7.
[南朝] nam triều 8.
[一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 9.
[人生朝露] nhân sanh triêu lộ 10.
[匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 11.
[在朝] tại triều 12.
[前朝] tiền triều 13.
[朝廷] triều đình 14.
[朝鮮] triều tiên 15.
[朝陽] triêu dương, triều dương 16.
[朝涉] triêu thiệp