Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 75 木 mộc [10, 14] U+69AE
榮
vinh
荣
róng
♦ (Hình) Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc.
♦ (Hình) Giàu sang, hiển đạt. ◎Như:
vinh diệu
榮
耀
vẻ vang,
vinh hoa phú quý
榮
華
富
貴
giàu sang vẻ vang.
♦ (Phó) Vẻ vang. ◎Như:
ý cẩm vinh quy
衣
錦
榮
歸
mặc áo gấm vẻ vang trở về.
♦ (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
♦ (Danh) Máu. ◎Như:
vinh vệ
榮
衞
khí huyết.
♦ (Danh) Hoa. ◇Văn tuyển
文
選
:
Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư
攀
條
折
其
榮
,
將
以
遺
所
思
(Đình trung hữu kì thụ
庭
中
有
奇
樹
) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
♦ (Danh) Cây
vinh
, tên riêng của cây đồng.
♦ (Danh) Họ
Vinh
.
1
.
[恩榮] ân vinh
2
.
[繁榮] phồn vinh
3
.
[夫貴妻榮] phu quý thê vinh
4
.
[夫榮妻貴] phu vinh thê quý
5
.
[光榮] quang vinh
6
.
[榮顯] vinh hiển
7
.
[榮華] vinh hoa
8
.
[榮衞] vinh vệ
§