Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 76 欠 khiếm [18, 22] U+6B61
歡
hoan
欢
huān
♦ (Hình) Vui mừng, vui vẻ. ◎Như:
hoan lạc
歡
樂
vui sướng.
♦ (Hình) Thân ái, giao hảo. ◇Lục Cơ
陸
機
:
Hoan hữu lan thì vãng, Điều điều nặc âm huy
歡
友
蘭
時
往
,
苕
苕
匿
音
徽
(Nghĩ đình trung hữu kì thụ
擬
庭
中
有
奇
樹
).
♦ (Danh) Tiếng xưng hô với tình nhân. ◇Vô danh thị
無
名
氏
:
Tự tòng biệt hoan lai, Liêm khí liễu bất khai
自
從
別
歡
來
,
奩
器
了
不
開
(Tí dạ ca
子
夜
歌
) Từ khi từ biệt chàng đến nay, Tráp gương chưa hề mở.
♦ (Danh) Họ
Hoan
.
♦ (Động) Yêu, thích.
1
.
[悲歡] bi hoan
2
.
[舊歡] cựu hoan
3
.
[交歡] giao hoan
4
.
[合歡] hợp hoan
5
.
[歡快] hoan khoái
6
.
[歡迎] hoan nghênh
7
.
[承歡] thừa hoan
8
.
[追歡] truy hoan