Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C9B
沛
phái, bái![]()
pèi
♦ (Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử
孟子:
Phái trạch đa nhi cầm thú chí 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ
滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
♦ (Danh) Họ
Phái.
♦ (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như:
sung phái 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử
孟子:
Phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
♦ § Ta quen đọc là
bái.
1.
[滂沛] bàng phái 2.
[沛公] bái công 3.
[沛澤] bái trạch 4.
[沛然] phái nhiên