Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DEA
淪
luân沦
![]()
lún,
![]()
lǔn,
![]()
guān
♦ (Danh) Lằn sóng nhỏ.
♦ (Động) Chìm đắm. ◎Như:
trầm luân 沉淪 chìm đắm.
♦ (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Luân lạc thiên nhai câu thị khách 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí
和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
♦ (Động) Mất, diệt vong. ◎Như:
luân vong 淪亡 tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
身死名亦淪 Thân tử danh diệc luân (Tặng phiền trứ tác
贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
1.
[淪陷] luân hãm 2.
[淪落] luân lạc 3.
[淪漪] luân y 4.
[漂淪] phiêu luân 5.
[沉淪] trầm luân