Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] U+7389
29577.gif
Show stroke order ngọc, túc
 yù
♦ (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
♦ (Hình) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
♦ (Hình) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
♦ (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
♦ Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
♦ (Danh) Họ Túc.
1. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 2. [寶玉] bảo ngọc 3. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 4. [佩玉] bội ngọc 5. [璧玉] bích ngọc 6. [碧玉] bích ngọc 7. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 8. [冰玉] băng ngọc 9. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 10. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 11. [昆玉] côn ngọc 12. [珠玉] châu ngọc 13. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 14. [金馬玉堂] kim mã ngọc đường 15. [金玉] kim ngọc 16. [玉堂] ngọc đường 17. [玉珂] ngọc kha 18. [玉米] ngọc mễ 19. [玉成] ngọc thành 20. [玉雪] ngọc tuyết 21. [冠玉] quan ngọc 22. [瓊樓玉宇] quỳnh lâu ngọc vũ