Bộ 96 玉 ngọc [6, 10] U+73ED
班
ban![]()
bān
♦ (Động) Ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật. ◇Thư Kinh
書經:
Ban thụy vu quần hậu 班瑞于群后 (Thuấn điển
舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
♦ (Động) Bày, trải ra. ◎Như:
ban kinh 班荊 trải chiếu kinh ra đất để ngồi. Sở Thanh Tử
楚聲子 gặp Ngũ Cử
伍舉 trên đường, lấy cành cây kinh ra ngồi nói chuyện gọi là
ban kinh đạo cố 班荊道故 trải cành kinh nói chuyện cũ.
♦ (Động) Ban phát, chia cho. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
(Viện) nãi tán tận (hóa thực tài sản) dĩ ban côn đệ, cố cựu, thân y dương cừu, bì khố (
援)
乃散盡(
貨殖財產)
以班昆弟,
故舊,
身衣羊裘,
皮褲 (Mã Viện truyện
馬援傳) (Mã Viện) bèn đem chia hết (hóa thực tài sản) phát cho anh em, bạn thân cũ, áo da cừu, quần da.
♦ (Động) Phân biệt. ◎Như:
ban mã chi thanh 班馬之聲 tiếng ngựa (lìa bầy) phân biệt nhau.
♦ (Động) Ban bố. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Cưỡng khởi ban xuân 強起班春 (Thôi Nhân liệt truyện
崔駰列傳) Miễn cưỡng ban bố lệnh mùa xuân.
♦ (Động) Trở về. ◎Như:
ban sư 班師 đem quân về.
♦ (Động) Ở khắp. ◇Quốc ngữ
國語:
Quân ban nội ngoại 軍班内外 (Tấn ngữ) Quân đội ở khắp trong ngoài.
♦ (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Mạnh Tử
孟子:
Bá Di, Y Doãn ư Khổng Tử, nhược thị ban hồ 伯夷,
伊尹於孔子,
若是班乎 (Công Tôn Sửu thượng
公孫丑上) Bá Di, Y Doãn và Khổng Tử chẳng phải là ngang bằng nhau ư?
♦ (Động) Dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được. ◇Dịch Kinh
易經:
Thừa mã ban như 乘馬班如 (Truân quái
屯卦) Như cưỡi ngựa dùng dằng luẩn quẩn không tiến lên được.
♦ (Danh) Ngôi, thứ, hàng. § Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng
ban để phân biệt trên dưới. ◎Như:
đồng ban 同班 cùng hàng với nhau.
♦ (Danh) Lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội. ◎Như:
chuyên tu ban 專修班 lớp chuyên tu,
hí ban 戲班 đoàn diễn kịch,
cảnh vệ ban 警衛班 tiểu đội cảnh vệ.
♦ (Danh) Lượng từ: nhóm, tốp, chuyến, lớp. ◎Như:
mỗi chu hữu tam ban phi cơ phi vãng Âu châu 每週有三班飛機飛往歐洲 mỗi tuần có ba chuyến máy bay sang Âu châu,
thập ngũ ban học sanh 十五班學生 mười lăm lớp học sinh,
tam ban công tác 三班工作 ba nhóm công tác.
♦ (Danh) Họ
Ban.
♦ (Hình) Hoạt động theo định kì. ◎Như:
ban xa 班車 xe chạy theo định kì.
♦ (Hình) Lang lổ. § Thông
ban 斑. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Ngu Đế nam tuần cánh bất hoàn, Nhị phi sái lệ trúc thành ban 虞帝南巡更不還,
二妃洒淚竹成班 (Thương Ngô tức sự
蒼梧即事) Vua Ngu Đế đi tuần ở phương nam không về, Hai bà phi khóc rơi nước mắt làm trúc đốm hoa.
1.
[班班] ban ban 2.
[班駮] ban bác 3.
[班行] ban hàng 4.
[班列] ban liệt 5.
[班馬] ban mã 6.
[班門弄斧] ban môn lộng phủ 7.
[班史] ban sử 8.
[班超] ban siêu 9.
[班婕妤] ban tiệp dư 10.
[加班] gia ban 11.
[西班牙] tây ban nha 12.
[塔利班] tháp lợi ban 13.
[上班] thướng ban 14.
[仙班] tiên ban