Bộ 102 田 điền [6, 11] U+7565
略
lược![]()
luè
♦ (Danh) Mưu sách, kế hoạch. ◎Như:
thao lược 韜略 kế hoạch, binh pháp,
phương lược 方略 cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).
♦ (Danh) Đại cương, trọng điểm, nét chính. ◎Như:
yếu lược 要略 tóm tắt những điểm chính.
♦ (Danh) Cương giới, địa vực. ◇Tả truyện
左傳:
Đông tận Quắc lược 東盡虢略 (Hi Công thập ngũ niên
僖公十五年) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.
♦ (Danh) Đạo. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược 吾子欲復文武之略 (Định Công tứ niên
定公四年) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.
♦ (Danh) Con đường. § Dùng như chữ
lộ 路.
♦ (Danh) Họ
Lược.
♦ (Động) Cai trị, quản lí. ◎Như:
kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị. ◇Tả truyện
左傳:
Thiên tử kinh lược 天子經略 (Chiêu Công thất niên
昭公七年) Thiên tử cai trị.
♦ (Động) Tuần hành, tuần tra. ◇Tả truyện
左傳:
Ngô tương lược địa yên 吾將略地焉 (Ẩn Công ngũ niên
隱公五年) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.
♦ (Động) Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là
lược.
♦ (Động) Cướp, chiếm. § Thông
lược 掠. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Công thành lược địa 攻城略地 (Binh lược
兵略) Đánh thành chiếm đất.
♦ (Động) Bỏ bớt, giảm bớt. ◎Như:
tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn,
tỉnh lược 省略 giản hóa.
♦ (Phó) Qua loa, đại khái. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu 書不能悉意,
略陳固陋 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.
♦ (Phó) Hơi, một chút. ◎Như:
lược đồng 略同 hơi giống,
lược tự 略似 hao hao tựa.
♦ (Hình) Giản yếu. ◎Như:
lược biểu 略表 bảng tóm tắt,
lược đồ 略圖 bản đồ sơ lược.
♦ (Hình) Sắc bén, tốt.
1.
[英略] anh lược 2.
[大略] đại lược 3.
[霸略] bá lược 4.
[豹略] báo lược 5.
[兵略] binh lược 6.
[戰略] chiến lược 7.
[勇略] dũng lược 8.
[忽略] hốt lược 9.
[六韜三略] lục thao tam lược 10.
[領略] lĩnh lược 11.
[史略] sử lược 12.
[事略] sự lược 13.
[策略] sách lược 14.
[三略] tam lược