Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79D1
科
khoa![]()
kē,
![]()
kè
♦ (Danh) Thứ bực, đẳng cấp. ◇Luận Ngữ
論語:
Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã 射不主皮,
為力不同科,
古之道也 (Bát dật
八佾) Bắn (cốt trúng), không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức), đạo xưa như vậy.
♦ (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như:
văn khoa 文科 khoa học văn chương,
lí khoa 理科 khoa học triết lí.
♦ (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như:
văn thư khoa 文書科 cục văn thư,
nhân sự khoa 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
♦ (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như:
miêu khoa 貓科 họ mèo,
tang khoa 桑科 họ dâu,
hòa bổn khoa 禾本科 họ hòa bổn.
♦ (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như:
tác gian phạm khoa 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông
khỏa 棵. ◇Trần Dữ Nghĩa
陳與義:
Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa 菜圃已添三萬科 (Thu vũ
秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
♦ (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử
孟子:
Doanh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進 (Li Lâu hạ
離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
♦ (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng
khoa mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là
đăng khoa 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là
giáp khoa 甲科, đỗ cử nhân gọi là
ất khoa 乙科.
♦ (Danh) Kì thi, khoa thi.
♦ (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là
khoa bạch 科白,
khoa là chỉ về phần cử động,
bạch là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí
西廂記:
[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa] [
紅上雲]
姐姐,
我過去,
你在這裏. [
紅敲門科] (Đệ tứ bổn
第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa
科)].
♦ (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như:
khoa tội 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
♦ (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là
khoa đầu 科頭.
1.
[恩科] ân khoa 2.
[大科] đại khoa 3.
[登科] đăng khoa 4.
[百合科] bách hợp khoa 5.
[百科全書] bách khoa toàn thư 6.
[百科辭典] bách khoa từ điển 7.
[制科] chế khoa 8.
[針科] châm khoa 9.
[專科] chuyên khoa 10.
[學科] học khoa 11.
[科斗] khoa đẩu 12.
[科學] khoa học 13.
[科幻] khoa huyễn 14.
[科目] khoa mục 15.
[科索沃] khoa tác ốc 16.
[莫斯科] mạc tư khoa 17.
[內科] nội khoa 18.
[兒科] nhi khoa 19.
[分科] phân khoa 20.
[催科] thôi khoa