Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D55
絕
tuyệt绝
![]()
jué
♦ (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như:
đoạn tuyệt 斷絕 cắt đứt. ◇Sử Kí
史記:
Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt 未至身,
秦王驚,
自引而起,
袖絕 (Kinh Kha truyện
荊軻傳) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt.
♦ (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như:
lạc dịch bất tuyệt 絡繹不絕 liền nối không dứt,
thao thao bất tuyệt 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
♦ (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Giang hà tuyệt nhi bất lưu 江河三川,
絕而不流 (Bổn kinh
本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
♦ (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa
封神演義:
Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa 血染衣襟,
昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
♦ (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như:
tuyệt tử 絕子 không có con nối dõi,
tuyệt tôn 絕孫 không có cháu nối dõi.
♦ (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như:
cự tuyệt 拒絕 chống lại.
♦ (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như:
tuyệt lưu nhi độ 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
♦ (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ
孔子家語:
Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân 其人身長十尺,
武力絕倫 (Bổn tính giải
本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
♦ (Hình) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như:
tuyệt thế mĩ nữ 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
♦ (Hình) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như:
tuyệt địa 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng
李陵:
Xuất chinh tuyệt vực 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư
答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
♦ (Hình) Cùng, hết hi vọng. ◎Như:
tuyệt lộ 絕路 đường cùng,
tuyệt xứ 絕處 chỗ không lối thoát.
♦ (Hình) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
♦ (Phó) Hoàn toàn. ◎Như:
tuyệt đối tán thành 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
♦ (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như:
tuyệt trọng kì nhân 絕重其人 rất trọng người ấy.
♦ (Danh) Nói tắt của
tuyệt cú 絕句. ◎Như:
tứ tuyệt 四絕 thơ bốn câu,
ngũ tuyệt 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ,
thất tuyệt 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.
1.
[不絕] bất tuyệt 2.
[屏絕] bính tuyệt 3.
[高才絕學] cao tài tuyệt học 4.
[拒絕] cự tuyệt 5.
[隔絕] cách tuyệt 6.
[種族滅絕] chủng tộc diệt tuyệt 7.
[空前絕後] không tiền tuyệt hậu 8.
[五絕] ngũ tuyệt 9.
[冠絕] quán tuyệt 10.
[才絕] tài tuyệt 11.
[精妙絕倫] tinh diệu tuyệt luân 12.
[絕代] tuyệt đại 13.
[絕代佳人] tuyệt đại giai nhân 14.
[絕對] tuyệt đối 15.
[絕筆] tuyệt bút 16.
[絕裾] tuyệt cư 17.
[絕妙] tuyệt diệu 18.
[絕命] tuyệt mệnh 19.
[絕嗣] tuyệt tự 20.
[絕望] tuyệt vọng