Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8F
纏
triền缠
![]()
chán
♦ (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như:
triền túc 纏足 bó chân (tục cổ Trung Hoa),
đầu thượng triền liễu nhất khối bố 頭上纏了一塊布 trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
♦ (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như:
triền nhiễu 纏擾 quấy rầy. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Nhĩ bất yếu triền, ngã đích sự vụ phân bát bất khai tại giá lí 你不要纏,
我的事務分撥不開在這裡 (Đệ nhị nhất hồi) Bà đừng quấy rầy, tôi có việc làm chưa xong.
♦ (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như:
giá cá nhân chân nan triền 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
♦ (Danh) Họ
Triền.
1.
[盤纏] bàn triền 2.
[糾纏] củ triền 3.
[纏頭] triền đầu 4.
[纏綿] triền miên