Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82F1
英
anh![]()
yīng,
![]()
yāng
♦ (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân 芳草鮮美,
落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí
桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
♦ (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như:
tinh anh 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật,
hàm anh trớ hoa 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
♦ (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như:
anh hùng 英雄,
anh hào 英豪,
anh kiệt 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất 君雖英勇,
然賊勢甚盛,
不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
♦ (Danh) Nước
Anh, gọi tắt của
Anh Cát Lợi 英吉利 (England).
♦ (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
♦ (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◇Tả Tư
左思:
Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu 悠悠百世後,
英名擅八區 (Vịnh sử
詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
♦ (Hình) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.
1.
[英特爾] anh đặc nhĩ 2.
[英拔] anh bạt 3.
[英鎊] anh bảng 4.
[英格蘭] anh cách lan 5.
[英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6.
[英名] anh danh 7.
[英銳] anh duệ, anh nhuệ 8.
[英魂] anh hồn 9.
[英豪] anh hào 10.
[英雄] anh hùng 11.
[英雄末路] anh hùng mạt lộ 12.
[英華] anh hoa 13.
[英氣] anh khí 14.
[英傑] anh kiệt 15.
[英里] anh lí 16.
[英略] anh lược 17.
[英靈] anh linh 18.
[英國] anh quốc 19.
[英才] anh tài 20.
[英秀] anh tú 21.
[英姿] anh tư 22.
[英哲] anh triết 23.
[英俊] anh tuấn 24.
[英物] anh vật 25.
[英武] anh vũ 26.
[巾幗英雄] cân quắc anh hùng 27.
[二惡英] nhị ác anh