Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+842C
萬
vạn万
![]()
wàn
♦ (Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một
vạn 萬.
♦ (Danh) Tên điệu múa.
♦ (Danh) Họ
Vạn.
♦ (Hình) Nhiều lắm. ◎Như:
vạn nan 萬難 khó quá lắm,
vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
♦ (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như:
vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí 無辭以白其大人,
且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh
柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
1.
[包羅萬象] bao la vạn tượng 2.
[千山萬水] thiên sơn vạn thủy 3.
[萬象] vạn tượng 4.
[萬象更新] vạn tượng canh tân 5.
[萬千] vạn thiên 6.
[萬全] vạn toàn 7.
[萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi 8.
[萬無一失] vạn vô nhất thất