Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85DD
藝
nghệ艺
![]()
yì
♦ (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. ◎Như:
công nghệ 工藝,
kĩ nghệ 技藝.
♦ (Danh) Đời xưa cho
lễ 禮,
nhạc 樂,
xạ 射 bắn,
ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa,
thư 書 viết,
số 數 học về toán: là
lục nghệ 六藝.
♦ (Danh) Văn chương. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tri chế nghệ phủ? 知制藝否 (Lục phán
陸判) Có rành văn chương cử nghiệp không?
♦ (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Quốc ngữ
國語:
Tham dục vô nghệ 貪慾無藝 (Tấn ngữ bát
晉語八) Tham muốn không hạn độ.
♦ (Danh) Họ
Nghệ.
♦ (Động) Trồng. ◇Mạnh Tử
孟子:
Thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 (Đằng Văn Công thượng
滕文公上) Trồng trọt năm giống thóc.
1.
[多才多藝] đa tài đa nghệ 2.
[薄藝] bạc nghệ 3.
[百藝] bách nghệ 4.
[工藝] công nghệ 5.
[六藝] lục nghệ 6.
[藝術] nghệ thuật 7.
[手藝] thủ nghệ