Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85DD
34269.gif
Show stroke order nghệ
 yì
♦ (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. ◎Như: công nghệ , kĩ nghệ .
♦ (Danh) Đời xưa cho lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán: là lục nghệ .
♦ (Danh) Văn chương. ◇Liêu trai chí dị : Tri chế nghệ phủ? (Lục phán ) Có rành văn chương cử nghiệp không?
♦ (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Quốc ngữ : Tham dục vô nghệ (Tấn ngữ bát ) Tham muốn không hạn độ.
♦ (Danh) Họ Nghệ.
♦ (Động) Trồng. ◇Mạnh Tử : Thụ nghệ ngũ cốc (Đằng Văn Công thượng ) Trồng trọt năm giống thóc.
1. [多才多藝] đa tài đa nghệ 2. [薄藝] bạc nghệ 3. [百藝] bách nghệ 4. [工藝] công nghệ 5. [六藝] lục nghệ 6. [藝術] nghệ thuật 7. [手藝] thủ nghệ







§