Bộ 144 行 hành [9, 15] U+885B
衛
vệ卫
![]()
wèi
♦ (Động) Bảo hộ, phòng thủ. ◎Như:
phòng vệ 防衛 giữ gìn, ngăn ngừa,
tự vệ 自衛 dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại.
♦ (Động) Thừa thị, thị phụng.
♦ (Động) Che, đóng.
♦ (Danh) Tên một nước thời Chu.
♦ (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như:
thị vệ 侍衛,
cảnh vệ 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
♦ (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là
vệ. ◎Như:
kim san vệ 金山衛. § Vua
Minh Thái Tổ 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
♦ (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong
cửu phục 九服. Cũng chỉ một trong
ngũ phục 五服.
♦ (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
♦ (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn 次日,
有客來謁,
縶黑衛於門 (Hồ thị
胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
♦ (Danh) Chân tay, tứ chi.
♦ (Danh) Tên khí
vệ 衛 (đông y).
♦ (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo
陳師道:
Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ 魏文帝曰:
文以意為主,
以氣為輔,
以詞為衛 (Hậu san thi thoại
後山詩話).
♦ (Danh) Tên sông.
♦ (Danh) Họ
Vệ.
♦ (Hình) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn 射者扞烏號之弓,
彎棋衛之箭 (Nguyên đạo
原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết:
Ô hào 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất
Kì 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. § Thông
禕.
♦ § Cũng viết là
衞.
1.
[保衛] bảo vệ 2.
[陛衛] bệ vệ 3.
[禁衛] cấm vệ 4.
[錦衣衛] cẩm y vệ 5.
[個人衛生] cá nhân vệ sinh 6.
[公共衛生] công cộng vệ sinh 7.
[扞衛] hãn vệ 8.
[藩衛] phiên vệ 9.
[世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 10.
[侍衛] thị vệ 11.
[精衛] tinh vệ 12.
[珍衛] trân vệ 13.
[衛生] vệ sanh, vệ sinh