Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88DC
補
bổ补
![]()
bǔ
♦ (Động) Vá, sửa lại chỗ hư rách. ◎Như:
bổ y 補衣 vá áo,
bổ phá võng 補破網 vá lưới rách,
luyện thạch bổ thiên 煉石補天 luyện đá vá trời. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴,
牽蘿補茅屋 (Giai nhân
佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.
♦ (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như:
bổ sung 補充 thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ
國語:
Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc 去民之所惡,
補民之不足 (Việt ngữ thượng
越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
♦ (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như:
đệ bổ 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
♦ (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như:
bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử
孟子:
Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ
告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
♦ (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như:
đông lệnh tiến bổ 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
♦ (Danh) Họ
Bổ.
1.
[蔭補] ấm bổ 2.
[填補] điền bổ 3.
[補益] bổ ích 4.
[補丁] bổ đinh 5.
[補短] bổ đoản 6.
[補袞] bổ cổn 7.
[補救] bổ cứu 8.
[補正] bổ chánh 9.
[補養] bổ dưỡng 10.
[補藥] bổ dược 11.
[補葯] bổ dược 12.
[補遺] bổ di 13.
[補血] bổ huyết 14.
[補缺] bổ khuyết 15.
[補任] bổ nhiệm 16.
[補過] bổ quá 17.
[補充] bổ sung 18.
[補足] bổ túc 19.
[補償] bổ thường 20.
[補天] bổ thiên 21.
[補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 22.
[補天浴日] bổ thiên dục nhật 23.
[補助] bổ trợ 24.
[補綴] bổ xuyết 25.
[培補] bồi bổ 26.
[候補] hậu bổ 27.
[清補涼] thanh bổ lượng 28.
[修補] tu bổ