Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 146 襾 á [0, 6] U+897F
西
tây, tê
xī
♦ (Danh) Phương tây.
♦ (Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của
Tây Ban Nha
西
班
牙
.
♦ (Danh) Họ
Tây
.
♦ (Hình) Về phía tây. ◎Như:
nhật lạc tây san
日
落
西
山
mặt trời lặn bên núi phía tây.
♦ (Hình) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như:
tây sử
西
史
sử Âu Mĩ,
tây lịch
西
歷
dương lịch,
tây phục
西
服
y phục theo lối Âu Mĩ.
♦ § Ghi chú: (1) Phật giáo từ Ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông
Tịnh độ
淨
土
trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây,
tây phương cực lạc thế giới
西
方
極
樂
世
界
.
♦ § Cũng đọc là
tê
.
1
.
[大西洋] đại tây dương
2
.
[東西] đông tây
3
.
[巴西] ba tây
4
.
[指東畫西] chỉ đông hoạch tây
5
.
[墨西哥] mặc tây ca
6
.
[法蘭西] pháp lan tây
7
.
[送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên
8
.
[西班牙] tây ban nha
9
.
[西伯利亞] tây bá lợi á
10
.
[西方] tây phương
11
.
[西瓜] tây qua
12
.
[陝西] thiểm tây
§