Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A71
話
thoại话
![]()
huà
♦ (Danh) Lời nói, tiếng, ngôn ngữ. ◎Như:
Bắc Kinh quan thoại 北京官話 tiếng phổ thông Bắc Kinh. ◇Thi Kinh
詩經:
Thận nhĩ xuất thoại, Kính nhĩ uy nghi 慎爾出話,
敬爾威儀 (Đại nhã
大雅, Ức
抑) Phải thận trọng lời ngươi nói ra, Phải cung kính lấy uy nghi của ngươi.
♦ (Danh) Chuyện, câu chuyện. ◇Cảnh thế thông ngôn
警世通言:
Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi 話中說杭州府有一才子,
姓李名宏,
字敬之 (Tô tri huyện La Sam tái hợp
蘇知縣羅衫再合) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.
♦ (Động) Nói chuyện, đàm luận. ◎Như:
nhàn thoại gia thường 閒話家常 nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì 何當共剪西窗燭,
卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc
夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
1.
[白話] bạch thoại 2.
[白話文] bạch thoại văn 3.
[不像話] bất tượng thoại 4.
[佳話] giai thoại 5.
[講話] giảng thoại 6.
[空話] không thoại 7.
[閒話] nhàn thoại 8.
[熱綫電話] nhiệt tuyến điện thoại 9.
[神話] thần thoại 10.
[聽話] thính thoại 11.
[話表] thoại biểu 12.
[說風涼話] thuyết phong lương thoại