Bộ 149 言 ngôn [13, 20] U+8B70
議
nghị议
![]()
yì
♦ (Động) Thảo luận, thương lượng. ◎Như:
hiệp nghị 協議 họp bàn,
thương nghị 商議 thảo luận, thương thảo.
♦ (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. ◇Luận Ngữ
論語:
Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天下有道則庶人不議 (Quý thị
季氏) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không bàn bạc phải trái.
♦ (Động) Chỉ trích. ◎Như:
tì nghị 疵議 chỉ trích, chê bai.
♦ (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◇Nghi lễ
儀禮:
Nãi nghị hựu vu tân dĩ dị tính 乃議侑于賓以異姓 (Hữu ti
有司) Bèn chọn người khác họ để giúp đỡ tân khách.
♦ (Danh) Lời nói, lời bàn, ý kiến. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Phàm quân tử chi thuyết dã, phi cẩu biện dã, sĩ chi nghị dã, phi cẩu ngữ dã 凡君子之說也,
非苟辨也,
士之議也,
非苟語也 (Hoài sủng
懷寵) Phàm luận thuyết của bậc quân tử, chẳng phải là suy xét bừa bãi, ý kiến của kẻ sĩ, chẳng phải là lời nói cẩu thả vậy.
♦ (Danh) Một lối văn luận thuyết. ◎Như:
tấu nghị 奏議 sớ tâu vua và bàn luận các chánh sách hay dở.
1.
[不可思議] bất khả tư nghị 2.
[駁議] bác nghị 3.
[平議] bình nghị 4.
[閣議] các nghị 5.
[下議院] hạ nghị viện 6.
[會議] hội nghị 7.
[和議] hòa nghị 8.
[協議] hiệp nghị 9.
[抗議] kháng nghị 10.
[議會] nghị hội 11.
[議程] nghị trình 12.
[議員] nghị viên 13.
[斃監免議] tễ giam miễn nghị 14.
[參議] tham nghị 15.
[審議] thẩm nghị 16.
[爭議] tranh nghị 17.
[倡議] xướng nghị